Internet Banking
Thành phần các mục:
1. Giới thiệu
Internet Banking là một loại hình dịch vụ Ngân hàng điện tử, được chúng tôi cung cấp để khách hàng thực hiện việc truy vấn thông tin và/hoặc thực hiện giao dịch với Ngân hàng thông qua website https://ibanking.saigonbank.com.vn do Ngân hàng cung cấp.
Chúng tôi cung cấp dịch vụ Internet Banking dưới dạng gói dịch vụ, bao gồm:
• Gói Standard: chỉ cho phép truy vấn thông tin, không cho phép giao dịch
• Gói OTP: Cho phép truy vấn thông tin và thực hiện giao dịch sử dụng mật khẩu sử dụng
một lần ( SMS OTP hoặc Token OTP )
• Gói PKI: Cho phép truy vấn thông tin và thực hiện giao dịch sử dụng chứng thư số
2. Điều kiện sử dụng dịch vụ
Quý khách có tài khoản tại SAIGONBANK hoặc là chủ thẻ do SAIGONBANK phát hành
Quý khách thực hiện đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng dịch vụ tại các chi nhánh, phòng giao dịch hoặc Trung tâm kinh doanh thẻ của SAIGONBANK
3. Các dịch vụ bao gồm trong từng gói dịch vụ
ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
|
||||
STT
|
CÁC DỊCH VỤ CUNG CẤP
|
Gói e-STANDARD
|
Gói e-OTP
|
Gói e-PKI
|
A
|
DỊCH VỤ TRUY VẤN
|
|
|
|
I
|
Truy vấn thông tin tài khoản tiền gửi
|
|
|
|
1
|
Tổng hợp tài khoản tiền gửi
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Chi tiết tài khoản tiền gửi
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Sổ phụ rút gọn
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Sổ phụ theo thời kỳ
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Lịch sử giao dịch qua mạng
|
x
|
x
|
x
|
II
|
Truy vấn thông tin khoản vay
|
|
|
|
1
|
Tổng hợp tiền vay
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Sổ phụ rút gọn
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Sổ phụ theo thời kỳ
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Lịch trả nợ
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Lịch trả nợ tổng hợp
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Chi tiết dư nợ
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Chi tiết khế ước
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Chi tiết cam kết giải ngân
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Bảng tính lãi
|
x
|
x
|
x
|
III
|
Truy vấn thông tin liên quan L/C
|
|
|
|
1
|
Truy vấn chi tiết L/C
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Truy vấn chi tiết bộ chứng từ
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Truy vấn chi tiết bão lãnh nhận hàng
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Truy vấn chi tiết Đơn xin mở L/C sửa đổi
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Truy vấn chi tiết phí
|
x
|
x
|
x
|
B
|
DỊCH VỤ TÀI KHOẢN
|
|
|
|
1
|
Yêu cầu mở tài khoản tiền gửi
|
|
x
|
x
|
2
|
Yêu cầu phát hành /phong tỏa séc
|
|
x
|
x
|
C
|
DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN
|
|
|
|
I
|
Chuyển tiền trong nước cùng hệ thống
|
|
|
|
1
|
Chuyển tiền từng lần
|
|
x
|
x
|
2
|
Chuyển tiền theo lô
|
|
x
|
x
|
3
|
Chuyển tiền định kỳ
|
|
x
|
x
|
4
|
Chuyển tiền tương lai
|
|
x
|
x
|
II
|
Chuyển tiền trong nước khác hệ thống
|
|
|
|
1
|
Chuyển tiền từng lần
|
|
x
|
x
|
2
|
Chuyển tiền theo lô
|
|
x
|
x
|
3
|
Chuyển tiền định kỳ
|
|
x
|
x
|
4
|
Chuyển tiền tương lai
|
|
x
|
x
|
III
|
Chuyển tiền quốc tế
|
|
|
|
1
|
Chuyển tiền từng lần
|
|
x
|
x
|
2
|
Chuyển tiền theo lô
|
|
x
|
x
|
3
|
Chuyển tiền định kỳ
|
|
x
|
x
|
4
|
Chuyển tiền tương lai
|
|
x
|
x
|
D
|
DỊCH VỤ TIỀN VAY
|
|
|
|
1
|
Trả nợ khoản vay (đến hạn/quá hạn)
|
|
x
|
x
|
E
|
DỊCH VỤ TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
1
|
Yêu cầu mở L/C
|
|
x
|
x
|
2
|
Yêu cầu sửa đổi L/C
|
|
x
|
x
|
F
|
DỊCH VỤ GIA TĂNG
|
|
|
|
1
|
Cảnh báo số dư tối thiểu trên tài khoản
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cảnh báo về lịch giao dịch tương lai/định kỳ
|
|
x
|
x
|
3
|
Cảnh báo về giao dịch tài trợ thương mại
|
|
x
|
x
|
4
|
Thông tin cá nhân người dùng
|
x
|
x
|
x
|
ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
|
||||
STT
|
CÁC DỊCH VỤ CUNG CẤP
|
Gói i-STANDARD
|
Gói i-OTP
|
Gói i-PKI
|
A
|
DỊCH VỤ TRUY VẤN
|
|
|
|
I
|
Truy vấn thông tin tài khoản tiền gửi
|
|
|
|
1
|
Tổng hợp tài khoản tiền gửi
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Chi tiết tài khoản tiền gửi
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Sổ phụ rút gọn
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Sổ phụ theo thời kỳ
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Lịch sử giao dịch qua mạng
|
x
|
x
|
x
|
II
|
Truy vấn thông tin khoản vay
|
|
|
|
1
|
Tổng hợp tiền vay
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Sổ phụ rút gọn
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Sổ phụ theo thời kỳ
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Lịch trả nợ
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Lịch trả nợ tổng hợp
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Chi tiết dư nợ
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Chi tiết khế ước
|
x
|
x
|
X
|
8
|
Chi tiết cam kết giải ngân
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Bảng tính lãi
|
x
|
x
|
x
|
B
|
DỊCH VỤ TÀI KHOẢN
|
|
|
|
1
|
Yêu cầu mở tài khoản tiền gửi
|
|
x
|
x
|
2
|
Yêu cầu phát hành /phong tỏa séc
|
|
x
|
x
|
C
|
DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN
|
|
|
|
I
|
Chuyển tiền trong nước cùng hệ thống
|
|
|
|
1
|
Chuyển tiền từng lần
|
|
x
|
x
|
2
|
Chuyển tiền theo lô
|
|
x
|
x
|
3
|
Chuyển tiền định kỳ
|
|
x
|
x
|
4
|
Chuyển tiền tương lai
|
|
x
|
x
|
II
|
Chuyển tiền trong nước khác hệ thống
|
|
|
|
1
|
Chuyển tiền từng lần
|
|
x
|
x
|
2
|
Chuyển tiền theo lô
|
|
x
|
x
|
3
|
Chuyển tiền định kỳ
|
|
x
|
x
|
4
|
Chuyển tiền tương lai
|
|
x
|
x
|
III
|
Chuyển tiền quốc tế
|
|
|
|
1
|
Chuyển tiền từng lần
|
|
x
|
x
|
2
|
Chuyển tiền theo lô
|
|
x
|
x
|
3
|
Chuyển tiền định kỳ
|
|
x
|
x
|
4
|
Chuyển tiền tương lai
|
|
x
|
x
|
D
|
DỊCH VỤ TIỀN VAY
|
|
|
|
1
|
Trả nợ khoản vay (đến hạn/quá hạn)
|
|
x
|
x
|
E
|
DỊCH VỤ GIA TĂNG
|
|
|
|
1
|
Cảnh báo số dư tối thiểu trên tài khoản
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Cảnh báo về lịch giao dịch tương lai/định kỳ
|
|
x
|
x
|
3
|
Thông tin cá nhân của khách hàng
|
x
|
x
|
X
|
4. Hạn mức giao dịch
ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
|
|||
HẠN MỨC
|
Gói i-STANDARD |
Gói e-OTP
|
Gói e-PKI
|
Truy vấn thông tin tài khoản | Cho phép | Cho phép | Cho phép |
Hạn mức giao dịch đơn
|
Không áp dụng |
Không áp dụng
|
400,000,000 VND
|
Giao dịch ngày của 01 dịch vụ | 2,000,000,000 VND | ||
Giao dịch ngày của 01 tài khoản | 3,000,000,000 VND |
ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
|
|||
HẠN MỨC
|
Gói i-STANDARD |
Gói i-OTP
|
Gói i-PKI
|
Truy vấn thông tin tài khoản | Cho phép | Cho phép | Cho phép |
Hạn mức giao dịch đơn
|
Không áp dụng
|
Không áp dụng
|
Không áp dụng
|
Giao dịch ngày của 01 dịch vụ
|
|||
Giao dịch ngày của 01 tài khoản
|
5. Biểu phí dịch vụ
Biểu phí dịch vụ Internet banking cho KH cá nhân .
Biểu phí dịch vụ Internet banking cho KH doanh nghiệp.
6. Hướng dẫn đăng ký và cài đặt dịch vụ
SAIGONBANK cung cấp 3 gói dịch vụ cho Khách hàng, bao gồm: Gói Standard, Gói OTP và gói PKI. Khách hàng có thể xem chi tiết về các gói dịch vụ này tại đây. Sau đây là các bước cần thực hiện để đăng ký và sử dụng các gói dịch vụ:
a. Đăng ký sử dụng dịch vụ
Khách hàng đến Chi nhánh / Phòng giao dịch của SAIGONBANK để đăng ký sử dụng dịch vụ. Để được tư vấn tốt nhất, xin vui lòng liên hệ Bộ phận quan hệ Khách hàng (1900-5555-11) hoặc liên hệ một trong các Chi nhánh / Phòng giao dịch của SAIGONBANK dựa theo các thông tin trên website .
b. Cài đặt phần mềm Java Runtime
Để có thể truy cập vào hệ thống Internet Banking của SAIGONBANK, người sử dụng phải cài đặt phần mềm Java Runtime vào máy tính của mình. Xem chi tiết quá trình cài đặt.
c. Cài đặt phần mềm quản lý thiết bị PKI
Để có thể ký các giao dịch trực tuyến trên hệ thống Internet Banking của SAIGONBANK, người sử dụng phải cài đặt phần mềm quản lý thiết bị PKI vào máy tính của mình. Nếu khách hàng sử dụng PKI do SAIGONBANK cung cấp,khách hàng có thể xem hướng dẫn chi tiết quá trình cài đặt. Nếu khách hàng sử dụng PKI của các nhà cung cấp khác (như VNPT, FPT, Viettel,…) thì xem tài liệu hướng dẫn cài đặt từ nhà cung cấp tương ứng.
d. Yêu cầu kích hoạt thiết bị bảo mật PKI
Sau khi nhận được thiết bị PKI từ SAIGONBANK, Khách hàng phải gọi điện đến bộ phận quan hệ Khách hàng (1900-5555-11) của SAIGONBANK để yêu cầu kích hoạt thiết bị.
e. Đăng ký public PKI với SAIGONBANK
Public PKI là các loại PKI được phát hành bởi các nhà cung cấp không phải của SAIGONBANK. Hiện nay hệ thống Internet Banking của SAIGONBANK hỗ trợ 05 loại public PKI ( VNPT EPAY , FTP, Viettel, Nacencom, BKIS).Xem hướng dẫn chi tiết quá trình đăng ký public PKI để sử dụng với dịch vụ Internet Banking của SAIGONBANK.
f. Truy cập vào hệ thống Internet Banking của SAIGONBANK
Để truy cập vào hệ thống Internet Banking của SAIGONBANK, Khách hàng có thể vào biểu tượng Internet Banking trên website http://www.saigonbank.com.vn hoặc truy xuất trực tiếp địa chỉ https://ibanking.saigonbank.com.vn.
Đây là giao diện trang chủ hệ thống Internet Banking của SAIGONBANK.
Trên trang chủ này, có hai liên kết dành cho Khách hàng cá nhân và Khách hàng doanh nghiệp. Tùy vào đối tượng khách hàng, sẽ chọn biểu tượng "Khách hàng cá nhân" hay "Khách hàng doanh nghiệp" tương ứng, màn hình đăng nhập sau đây sẽ được hiển thị.
Sau khi nhập đúng tên đăng nhập, mật khẩu và nhấn nút OK, có 02 trường hợp sau đây xảy ra:
Trường hợp 1: Khách hàng không đăng ký sử dụng OTP, Hệ thống Internet Banking của SAIGONBANK thông báo đăng nhập thành công và cho phép Khách hàng truy cập vào hệ thống.
Trường hợp 2: Khách hàng có đăng ký sử dụng OTP, Hệ thống Internet Banking của SAIGONBANK sẽ hiển thị màn hình yêu cầu nhập OTP như hình bên dưới
Nếu Khách hàng đăng ký nhận OTP qua SMS, chuỗi OTP sẽ được gửi đến điện thoại di động của Khách hàng thông qua tống đài tin nhắn 8179.
Nếu Khách hàng sử dụng thiết bị bảo mật OTP Token, chuỗi OTP có được bằng cách bấm 1 lần vào nút sinh OTP trên thiết bị.
Khi có chuỗi OTP, Khách hàng nhập vào màn hình ở trên và nhấn nút OK. Nếu OTP đúng, Khách hàng sẽ được phép truy cập vào hệ thống Internet Banking của SAIGONBANK. Giao diện hệ thống Internet Banking của SAIGONBANK như sau:
7. Hướng dẫn sử dụng dịch vụ
Chức năng và hướng dẫn sử dụng dịch vụ của Khách hàng Cá Nhân. Xem tại đây
Chức năng và hướng dẫn sử dụng dịch vụ của Khách hàng Doanh Nghiệp. Xem tại đây
8. Phần mềm hỗ trợ
Download Java Runtime
Phiên bản dành cho Windows 32bit: Download.
Phiên bản dành cho Windows 64bit: Download
SAIGONBANK PKI Client (Bản cũ)
Phiên bản dành cho Windows 32bit: Download.
Phiên bản dành cho Windows 64bit: Download
SAIGONBANK PKI Client (Bản mới)
Phiên bản dành cho Windows 32bit: Download.
Phiên bản dành cho Windows 64bit: Download
SAIGONBANK PKI Client (Bản 2023)
Phiên bản dành cho Windows: Download.
9. An toàn bảo mật
Cách đặt mật khẩu và bảo vệ mật khẩu :
Độ dài mật khẩu tối thiểu là 8 ký tự, bao gồm chữ vào số, có phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Mật khẩu không được chứa từ password.
Mật khẩu không được trùng với tên đăng nhập.
Mật khẩu mới không được chứa các giá trị của mật khẩu cũ.
Thay đổi mật khẩu theo định kỳ
Không chia sẻ thiết bị lưu trữ mật khẩu, chữ ký số cho người khác.
Không đặt tùy chọn của trình duyệt web cho phép lưu lại tên đăng nhập.
Thoát khỏi hệ thống Internet Banking khi không sử dụng.
Thận trọng, không dùng các máy tính công cộng, mạng không dây công cộng để truy cập vào hệ thống Internet Banking